CUNG CẤP LINH KIỆN LAPTOP - PC GIÁ RẺ

Cung cấp các linh kiện máy tính giá tốt. Gọi số: 039.771.9312

SỬA CHỮA LAPTOP - PC - MACBOOK - MÁY IN

Nhận sửa laptop - pc - macbook - máy in. HOTLINE: 039.771.9312

PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM

Phát triển phần mềm theo nhu cầu: Phần mềm bán hàng, phần mềm quản lý quán cà phê, phần mềm kho hàng,...

NHẬN QUẢN TRỊ WEBSITE - LÀM CHUẨN SEO - SEO TỪ KHÓA WEBSITE

Nhận quản trị website - làm chuẩn seo web - seo từ khóa. Hotline: 039.771.9312

CUNG CẤP LAPTOP CŨ GIÁ RẺ TẠI BMT - DAK LAK

Cung cấp giá rẻ tại TP.BMT - Đắk Lắk. Gọi số: 039.771.9312

Showing posts with label Học tiếng Anh. Show all posts
Showing posts with label Học tiếng Anh. Show all posts

Sunday, February 21, 2016

KÂO ÊPA TIAN – TÔI ĐÓI – I’M HUNGRY


KÂO ÊPA TIAN – TÔI ĐÓI – I’M HUNGRY.

Kâo êpa tian. Kâo čiăng bơng sa mta mnơng.
Tôi đói. Tôi muốn ăn một cái gì đó.
I'm hungry.I'd like to eat something.
KÂO ÊPA TIAN – TÔI ĐÓI – I’M HUNGRY

Saturday, February 20, 2016

Y Moan blŭ Klei Anh hay mơ ai. Ayŏng blŭ hŏng Jessica

Y Moan blŭ Klei Anh hay mơ ai. Ayŏng blŭ hŏng Jessica.
Y Moan: Pap mñai, si anăn ih lĕ?
Jessica : Kâo anăn Jessica. Bi ih lĕ?
Y Moan blŭ Klei Anh hay mơ ai

Y Jut nao hriăm Klei Anh, bi tuôm blŭ hŏng Peter

Y Jut nao hriăm Klei Anh, bi tuôm blŭ hŏng Peter.

Y Jut: Dŭm boh sui ayŏng dôk hlăm nei leh?

2 mlan
Hriăm Klei Anh - Hriăm klei Mi

Wednesday, February 17, 2016

Y-But blŭ klei Mi hŏng Jack

Y-But blŭ klei Mi hŏng Jack.
Y-But blŭ klei Mi hŏng Jack.


Mơ\ng čar ih hriê? / mơ\ng ih hriê?
                                                 Bạn từ đâu đến?                            
WHERE ARE YOU FROM?


KLEI ÊĐÊ
TIẾNG VIỆT
ENGLISH
Mơ\ng čar ih hriê? / mơ\ng ih hriê?

Y-But : Hello.
Jack: Hi.
Y-But : Suaih pral mơh hĕ?
Jack: Kâo suaih. Bi ih?
Y-But: Suaih. Ih thâo blŭ klei Anh?
Jack: Biă đuč.  
Y-But: Ih lĕ mnuih Mi hĕ?
 Jack: Ư|.
Y-But: Mơ\ng ih hriê?
Jack: Kâo hriê mơ\ng California.
Y-But: Mơak dưi bi tuôm hŏng ih.
Jack: Kâo ăt mơak dưi bi tuôm hŏng ih.

Bạn từ đâu đến?


Y-But : Xin chào !
Jack: Xin chào !
Y-But : Bạn có khỏe không?
Jack: Tôi khỏe. Còn bạn có khỏe không?
Y-But : Khỏe. Bạn có biết nói tiếng Anh không?
Jack: Một ít.
Y-But : Bạn có phải là người Mỹ không?
Jack: Vâng.
Y-But : Bạn đến từ đâu?
Jack: Tôi đến từ California
Y-But : Rất vui được gặp bạn.
Jack: Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
WHERE ARE YOU FROM?

Y-But : Hello.
Jack: Hi.
Y-But : How are you?
Jack: I'm good. How are you?
Y-But : Good.Do you speak English?
Jack: A little.
Y-But : Are you American?
Jack: Yes.
Y-But : Where are you from?
Jack: I'm from California.
Y-But : Nice to meet you.
Jack: Nice to meet you too.



Čih-Viết-Write by Ama Sakin

Tuesday, February 16, 2016

Aê Gu hŏng Aê Gă yăl dliê kơ phŭng hđeh êdam êra ênuk anei.

Aê Gu hŏng Aê Gă yăl dliê kơ phŭng hđeh êdam êra ênuk anei.
Aê Gu hŏng Aê Gă 


Klei Êđê
Tiếng Việt
Tiếng Anh (English)
Aê Gu: Kâo mĭn dah kâo mâo biă snăk klei knang hlăm phŭng Hđeh êdam êra ênuk anei.
Aê Gă: Ya ngă ih mĭn msĕ si anăn?
Aê Gu: Ih dlăng, phŭng Hđeh êdam êra ênuk anei amâo mâo mă bruă wăt hriăm hră msĕ si drei êlâu dih ôh. Kâo buh diñu kmang hŏng klei hlăp lanh lu hĭn.
Aê Gă: Kâo kăn jăk ư lei ih lač msĕ sinăn.
Aê Gă: Kâo mĭn lu msĕ snăn, kăn djŏ jih jang lei.
Aê Gu: Kâo ăt buh drei amâo lŏ dưi knang kơ diñu ôh.
 Aê Gă: Snăn, drei jing bĕ phŭng pơ prŏng leh anăn mâo bruă mđoa tơl truh kơ diñu prŏng.
Aê Gu: Kâo hơêč hmưi diñu dưi, biădah kâo ăt čiăng bi kngăr.
Aê Gă: Lŏ wĭt hdơr bĕ ih mđơr hŏng thŭn digỡ hlăm ênuk anăn. Ih ăt đuễ dăp hŏng klei hriăm hră mơh.
Aê Gu: Kâo đuễ dăp hŏng klei hriăm hră?
Aê Gă:  Sĭtnik ih đuễ dăp hŏng klei hriăm hră. Drei ăt mbĭt đuễ dăp hŏng klei hriăm hră. Ih lŏ dhơr bĕ?
Aê Gu: Ư, snăn mơh gỡ.
Aê Gă: Kyuanăn, Ih buh mơh. Drei ăt mlih leh mơh.

Aê Gu: Tôi e rằng tôi có ít niềm tin vào thanh thiếu niên ngay nay.
Ae Gă: Tại sao ông lại nghĩ như vậy?
Aê Gu: Hãy xem, thanh thiếu niên ngày nay không làm việc và học như chúng ta đã từng làm, tôi thấy chúng chơi nhiều hơn.
Aê Gắ: Tôi không hoàn toàn đồng ý với ông.
Aê Gă: Tôi nghĩ một số họ là như vậy, nhưng chắc chắn không phải là tất cả.
Aê Gu: Tôi chỉ cảm thấy chúng ta không thể tùy thuộc vào chúng nữa.
Aê Gă: Nào, chúng ta sẽ trở thành người lớn và có trách nhiệm khi chúng lớn lên.
Aê Gu: Tôi ước chúng có thể, nhưng tôi rất nghi ngờ.
Aê Gă: Hãy nhớ lại cách ông cư xử khi ông bằng tuổi họ. ông luôn luôn trốn học.
Aê Gu: Tôi trốn học?
Aê Gă: Hẳn nhiên ông đã trốn học, chúng ta cùng nhau trốn học . hãy nhớ lại xem?
Aê Gu: À, có thể.
Aê Gă: Vậy, ông thấy đó chúng ta đã thay đổi.
Aê Gu: I’m fraid I have very little faith in today’s teenagers.
Aê Gă: Why do you think that?
Aê Gu: Look, today’s young people don’t work and study as hard as we used to, but they certainly spend more than we did.
Aê Gă: I don’t quite agree with you.
Aê Gă: I think some of them are like that. But certainly not all of them are.
Aê Gu:  I just feel that we can’t depend on them any more.
Aê Gu: come on, they will become more mature and responsible when they grow up.
Aê Gă: I wish they would, but I doubt it very much.
Aê Gu: Just try to recall how you behaved when you were their age. You always truant.
Aê Gă: I did?
Aê Gu: You certainly did. We did together. Remember?
Aê Gă: Uhm, probably I did.
Aê Gu: So, you see. We changed.

Čih-Viết-Write by Ama SaKin


Sunday, February 7, 2016

NHỮNG CỤM TỪ DIỄN ĐẠT Ý TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH

NHỮNG CỤM TỪ DIỄN ĐẠT Ý TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH
Diễn đạt ý trong tiếng anh giao tiếp


Tôi phát âm nó đúng không?
Am I pronouncing it correctly?
Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
Can you do me a favor?
Bạn có thể giúp tôi không?
Can you help me?
Bạn có thể nói lại điều đó được không?
Can you please say that again?
Bạn có thể chỉ cho tôi không?
Can you show me?
Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không?
Can you throw that away for me?
Bạn có tin điều đó không?
Do you believe that?
Bạn có bút chì không?
Do you have a pencil?
Bạn có hút thuốc không?
Do you smoke?
Bạn có nói tiếng Anh không?
Do you speak English?
Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
Does anyone here speak English?
Đừng làm điều đó.
Don't do that.
Xin lỗi, bạn nói gì?
Excuse me, what did you say?
Quên đi.
Forget it.
Bạn phát âm chữ đó như thế nào?
How do you pronounce that?
Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào?
How do you say it in English?
Bạn đánh vần nó như thế nào?
How do you spell it?
Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào?
How do you spell the word Seattle?
Tôi nghe bạn không rõ.
I can't hear you clearly.
Tôi không quan tâm.
I don't mind.
Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
I don't speak English very well.
Tôi không nghĩ vậy.
I don't think so.
Tôi không hiểu bạn nói gì.
I don't understand what your saying.
Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.
I think you have too many clothes.
Tôi tin bạn.
I trust you.
Bây giờ tôi hiểu.
I understand now.
Trong phòng có điều hòa không khí không?
Is there air conditioning in the room?
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn.
Let's meet in front of the hotel.
Xin mời ngồi.
Please sit down.
Làm ơn nói tiếng Anh.
Please speak English.
Làm ơn nói chậm hơn.
Please speak more slowly.
Xin lỗi, tôi nghe không rõ.
Sorry, I didn't hear clearly.
Chữ đó có nghĩa bạn bè.
That means friend.
Sai rồi.
That's wrong.
Gắng nói cái đó.
Try to say it.
Cái này có nghĩa gì?
What does this mean?
Cái này nói gì?
What does this say?
Chữ này nghĩa là gì?
What does this word mean?
Đó là quyển sách của ai?
Whose book is that?
Tại sao bạn cười?
Why are you laughing?
Tại sao bạn không đi?
Why aren't you going?
Tại sao bạn đã làm điều đó?
Why did you do that?

SƯU TẦM

HỌC TỪ VỰNG CHỈ CẢM XÚC TRONG TIẾNG ANH

TỪ VỰNG CHỈ CẢM XÚC TRONG TIẾNG ANH
Tu-vung-chi-cam-xuc-trong-tieng-anh

Biểu tượng cảm xúc heart
1. Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ
2. anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng
3. Appalled / əˈpɔːld / rất sốc
4. Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng
5. Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo
6. Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối
7. Bored /bɔ:d/ chán
8. Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin
9. Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa
10. Confused /kən’fju:zd/ lúng túng
11. Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng
12. Ecstatic / ɪkˈstætɪk / vô cùng hạnh phúc
13. Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ nhiệt tình
14. Excited / Excited / phấn khích, hứng thú
15. Emotional / ɪˈmoʊʃənl / dễ bị xúc động
16. Envious / ˈenviəs / thèm muốn, đố kỵ
17. furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết
18. Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi
19. Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / khó chịu
20. Intrigued / ɪnˈtriːɡd / hiếu kỳ
21. Terrific / Terrific / tuyệt vời
22. Terrible / ˈterəbl / ốm hoặc mệt mỏi
23. Tense / tens / căng thẳng
24. Thoughtful /’θɔ:tfl/ trầm tư
25. Seething / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng giấu kín
26. stressed / strest / mệt mỏi
27. Victimised / ˈvɪktɪmaɪz / cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó

SƯU TẦM

18 CÂU CẢM THÁN THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

18 CÂU CẢM THÁN THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
18 câu cảm thán thông dụng trong Tiếng Anh

1. Go for it!  Cố gắng đi!
2. Too bad!  Quá tệ
3. It's risky!  Nhiều rủi ro quá!
4. What a pity!  Tiếc quá!
5. Cheer up!  Vui lên đi!
6. Calm down!  Bình tĩnh nào!
7. Awesome  Tuyệt quá
8. Weird  Kỳ quái
9. Don't get me wrong  Đừng hiểu sai ý tôi
10. It's over  Chuyện đã qua rồI
11. Sounds fun! Let's give it a try!  Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
12. Nothing's happened yet  Chả thấy gì xảy ra cả
13. That's strange!  Lạ thật
14. I'm in nomood for ...  Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
15. Here comes everybody else Mọi người đã tới nơi rồi kìa
16. What nonsense!  Thật là ngớ ngẩn!
17. Suit yourself  Tuỳ bạn thôi
18. What a thrill!  Thật là li kì

Sưu tầm