3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Cung cấp các linh kiện máy tính giá tốt. Gọi số: 039.771.9312
Nhận sửa laptop - pc - macbook - máy in. HOTLINE: 039.771.9312
Phát triển phần mềm theo nhu cầu: Phần mềm bán hàng, phần mềm quản lý quán cà phê, phần mềm kho hàng,...
Nhận quản trị website - làm chuẩn seo web - seo từ khóa. Hotline: 039.771.9312
Cung cấp giá rẻ tại TP.BMT - Đắk Lắk. Gọi số: 039.771.9312
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Michael êmuh Amy anôk nao đĭ êdeh Phiêr |
Klei
Êđê
|
Tiếng
Việt
|
English
|
Michael: Hey Michael.
Amy: Hey Michael. Ya klei mâo lĕ?
Michael: Kâo kduah anôk đĭ êdeh phiêr. Ih
mtrâo brei kơ kâo si čiăng nao truh ti anăn.
Amy: Pap mñai. Kâo amâo thâo ôh.
Michael: Kâo mĭn lĕ kâo đĭ êdeh treng êlâo,
snăn dưi nao truh anôk đĭ êdeh phiêr. Ih thâo mỡ anôk đĭ êdeh treng hĕ?
Amy: Thâo. Ti anăn gỡ.
Michael: Ti anôk? Kâo ka buh ôh.
Êgao êlan.
Michael: Ư. Kâo buh leh. Mni lač jăk hŏ !
Amy: Amâo mâo ôh.
Michael: Ih thâo bĭt mỡ Sang eh-m’iêk hlăm
anei?
Amy: Thâo mơh. Mâo sa anôk. Ñu hlăm
sang Čhĭ Mnia.
Michael: Mni lač jăk kơ gặp.
Michael: Bye.
Amy: Bye.
|
Michael: Chào Michael.
Amy: Chào Micheal. Chuyện gì vậy anh bạn?
Michael: Tôi đang tìm sân bay. Anh có thể chỉ cho
tôi cách để tới đó được không?
Amy: Xin lỗi, Tôi không biết.
Michael: Tôi nghĩ rằng Tôi có thể đi tàu điện ngầm để
đến sân bây. Anh có biết Tàu điện ngầm ở đâu không?
Amy: Vâng. Nó ở đằng kia.
Michael: Ở đâu? Tôi không thấy.
Amy: Qua đường.
Michael: Oh, Giờ tôi thấy rồi. Cảm ơn nhé !
Amy: Không có chi.
Michael: Bạn có biết nhà vệ sinh nào quanh đây
không?
Amy: Vâng.Có 1 cái ở đây. Nó ở trong cửa hàng.
Michael: Cảm ơn.
Michael: Tạm biệt.
Amy: Tạm biệt.
|
Michael: Hi Michael.
Amy: Hi Micheal.What's up?
Michael: I'm looking for the eairport.Can you
tell me how to get there?
Amy: No,sorry. I don't know.
Michael: I think I can take the subway to the
airport. Do you know where the subway is?
Amy: Sure,it's over there.
Michael: Where? I don't see it.
Amy: Across the street.
Michael: Oh,I see it now. Thanks.
Amy: No problem.
Michael: Do you know if there's a restroom around
here?
Amy: Yes,there's a here.It's in the store.
Michael: Thank you.
Michael: Bye.
Amy: Byebye.
|
máy tính giá rẻ daklak |
Y-But blŭ klei Mi hŏng Jack. |
Mơ\ng čar ih hriê? / mơ\ng ih hriê?
Bạn từ đâu đến?
WHERE ARE YOU FROM?
|
KLEI ÊĐÊ
|
TIẾNG VIỆT
|
ENGLISH
|
Mơ\ng čar ih hriê? / mơ\ng ih hriê?
Y-But
: Hello.
Jack: Hi.
Y-But
: Suaih pral mơh hĕ?
Jack: Kâo suaih. Bi ih?
Y-But:
Suaih. Ih thâo
blŭ klei Anh?
Jack: Biă đuč.
Y-But:
Ih lĕ mnuih Mi hĕ?
Jack: Ư|.
Y-But:
Mơ\ng ih hriê?
Jack: Kâo hriê mơ\ng
California.
Y-But:
Mơak dưi bi tuôm hŏng ih.
Jack: Kâo ăt mơak dưi bi tuôm hŏng ih.
|
Bạn
từ đâu đến?
Y-But :
Xin chào !
Jack: Xin chào !
Y-But :
Bạn có khỏe không?
Jack: Tôi khỏe. Còn bạn
có khỏe không?
Y-But :
Khỏe. Bạn có biết nói tiếng Anh không?
Jack: Một ít.
Y-But :
Bạn có phải là người Mỹ không?
Jack: Vâng.
Y-But :
Bạn đến từ đâu?
Jack: Tôi đến từ
California
Y-But :
Rất vui được gặp bạn.
Jack: Tôi cũng rất vui
được gặp bạn.
|
WHERE ARE YOU FROM?
Y-But : Hello.
Jack: Hi.
Y-But : How are you?
Jack: I'm good. How are you?
Y-But : Good.Do you
speak English?
Jack: A little.
Y-But : Are you American?
Jack: Yes.
Y-But : Where are you
from?
Jack: I'm from California.
Y-But : Nice to meet
you.
Jack: Nice to meet you too.
|
Aê Gu hŏng Aê Gă |
Klei Êđê
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh (English)
|
Aê
Gu: Kâo mĭn dah kâo mâo biă snăk klei knang hlăm phŭng Hđeh
êdam êra ênuk anei.
Aê
Gă: Ya ngă ih mĭn msĕ si anăn?
Aê
Gu: Ih dlăng, phŭng Hđeh êdam êra ênuk anei amâo mâo mă bruă wăt
hriăm hră msĕ si drei êlâu dih ôh. Kâo buh diñu kmang
hŏng klei hlăp lanh lu hĭn.
Aê
Gă: Kâo kăn jăk ư lei ih lač msĕ sinăn.
Aê
Gă: Kâo mĭn lu msĕ snăn, kăn djŏ jih jang lei.
Aê
Gu: Kâo ăt buh drei amâo lŏ dưi knang kơ diñu ôh.
Aê Gă:
Snăn, drei jing bĕ phŭng pơ prŏng leh anăn mâo bruă mđoa tơl truh kơ diñu prŏng.
Aê
Gu: Kâo hơêč hmưi diñu dưi, biădah kâo ăt čiăng bi kngăr.
Aê
Gă: Lŏ wĭt hdơr bĕ ih mđơr hŏng thŭn digỡ hlăm ênuk anăn. Ih ăt đuễ dăp hŏng
klei hriăm hră mơh.
Aê
Gu: Kâo đuễ dăp hŏng klei hriăm hră?
Aê
Gă: Sĭtnik ih đuễ dăp hŏng klei
hriăm hră. Drei ăt mbĭt đuễ dăp hŏng klei hriăm hră. Ih lŏ dhơr bĕ?
Aê
Gu: Ư, snăn mơh gỡ.
Aê
Gă: Kyuanăn, Ih buh mơh. Drei ăt mlih leh mơh.
|
Aê Gu: Tôi e rằng tôi có ít niềm tin
vào thanh thiếu niên ngay nay.
Ae Gă: Tại sao ông lại nghĩ như vậy?
Aê Gu: Hãy xem, thanh thiếu niên ngày
nay không làm việc và học như chúng ta đã từng làm, tôi thấy chúng chơi nhiều
hơn.
Aê Gắ: Tôi không hoàn toàn đồng ý với
ông.
Aê Gă: Tôi nghĩ một số họ là như vậy,
nhưng chắc chắn không phải là tất cả.
Aê Gu: Tôi chỉ cảm thấy chúng ta không
thể tùy thuộc vào chúng nữa.
Aê Gă: Nào, chúng ta sẽ trở thành người
lớn và có trách nhiệm khi chúng lớn lên.
Aê Gu: Tôi ước chúng có thể, nhưng
tôi rất nghi ngờ.
Aê Gă: Hãy nhớ lại cách ông cư xử khi
ông bằng tuổi họ. ông luôn luôn trốn học.
Aê Gu: Tôi trốn học?
Aê Gă: Hẳn nhiên ông đã trốn học, chúng
ta cùng nhau trốn học . hãy nhớ lại xem?
Aê Gu: À, có thể.
Aê Gă: Vậy, ông thấy đó chúng ta đã
thay đổi.
|
Aê Gu: I’m fraid I have very little
faith in today’s teenagers.
Aê
Gă: Why do you think that?
Aê Gu: Look, today’s young people don’t
work and study as hard as we used to, but they certainly spend more than we
did.
Aê Gă: I don’t quite agree with you.
Aê Gă: I think some of them are like
that. But certainly not all of them are.
Aê Gu: I just feel that we can’t depend on them any
more.
Aê Gu: come on, they will become more
mature and responsible when they grow up.
Aê Gă: I wish they would, but I doubt
it very much.
Aê Gu: Just try to recall how you
behaved when you were their age. You always truant.
Aê Gă: I did?
Aê Gu: You certainly did. We did
together. Remember?
Aê Gă: Uhm, probably I did.
Aê Gu: So, you see. We changed.
|
PÔ BI MTLAIH, KHUA YANG YÊSU KRIST |