1. Từ vựng:
- Alum k’kuh: Xin chào
- Anăn: Tên
- Djuê: Họ
- Thun : Tuổi
- Thun kkiêng : Năm Sinh
- Bruă knuă : Công việc
- Klei khăp ciăng: Sở thích
- Buôn sang : Quê quán, quê hương
2. Đặt câu
- - Si anăn ih? Bạn tên gì?
- + Anăn kâo Y Moan/Bình. Mình tên Y Moan/Bình
- - Si djuê ih? Bạn họ gì?
- + Djuê kâo Niê/Nguyễn. Mình họ Niê/Nguyễn
- - Dum thun leh ih? Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
- + Kâo 18 thun. Mình 18 tuổi
- - Ya thun ami| kkiêng kơ ih? Bạn sinh vào năm nào?
- + Ami kkiêng kơ kâo hlăm thu\n 2000. Mình sinh năm 2000
- - Ya brua knua ih ma? Bạn làm công việc gì?
- + Kâo adôk hđeh nao sang hră. Mình đang là sinh viên
- - Ya klei ih khăng khăp ]iăng? Sở thích của bạn là gì?
- + Kâo khăp ciăng kơ klei ]ưng boh, dlăng film,.. Sở thích của mình là đá bóng, xem phim,..
- - Ti anôk buôn sang ih? Bạn Buôn/quê ở đâu?
- + Buôn kâo ti buôn prong Buôn Ama Thuôt. Mình ở TP.Buôn MA Thuột
3. Video
Đang làm gì vậy
ReplyDelete