Showing posts with label Học tiếng Anh. Show all posts
Showing posts with label Học tiếng Anh. Show all posts
Sunday, February 21, 2016
Saturday, February 20, 2016
Y Moan blŭ Klei Anh hay mơ ai. Ayŏng blŭ hŏng Jessica
4:24 PM
ca dao tục ngữ êđê, ca-dao-tuc-ngu-ede, chia sẻ, Học tiếng Anh, Học Tiếng Ê'đê, Hoc-tieng-anh, Hriam-blu-klei-Anh, Hriam-Klei-Ede
No comments
Y Jut nao hriăm Klei Anh, bi tuôm blŭ hŏng Peter
3:45 PM
ca dao tục ngữ êđê, ca-dao-tuc-ngu-ede, chia sẻ, Học tiếng Anh, Học Tiếng Ê'đê, Hoc-tieng-anh, Hriam-blu-klei-Anh, Hriam-Klei-Ede
No comments
Wednesday, February 17, 2016
Y-But blŭ klei Mi hŏng Jack
7:39 AM
ca dao tục ngữ êđê, ca-dao-tuc-ngu-ede, chia sẻ, Học tiếng Anh, Học Tiếng Ê'đê, Hoc-tieng-anh, Hriam-Klei-Ede, phong tục tập quán êđê, phong-tuc-tap-quan-ede
No comments
Y-But blŭ klei Mi hŏng Jack.
Y-But blŭ klei Mi hŏng Jack. |
Mơ\ng čar ih hriê? / mơ\ng ih hriê?
Bạn từ đâu đến?
WHERE ARE YOU FROM?
|
KLEI ÊĐÊ
|
TIẾNG VIỆT
|
ENGLISH
|
Mơ\ng čar ih hriê? / mơ\ng ih hriê?
Y-But
: Hello.
Jack: Hi.
Y-But
: Suaih pral mơh hĕ?
Jack: Kâo suaih. Bi ih?
Y-But:
Suaih. Ih thâo
blŭ klei Anh?
Jack: Biă đuč.
Y-But:
Ih lĕ mnuih Mi hĕ?
Jack: Ư|.
Y-But:
Mơ\ng ih hriê?
Jack: Kâo hriê mơ\ng
California.
Y-But:
Mơak dưi bi tuôm hŏng ih.
Jack: Kâo ăt mơak dưi bi tuôm hŏng ih.
|
Bạn
từ đâu đến?
Y-But :
Xin chào !
Jack: Xin chào !
Y-But :
Bạn có khỏe không?
Jack: Tôi khỏe. Còn bạn
có khỏe không?
Y-But :
Khỏe. Bạn có biết nói tiếng Anh không?
Jack: Một ít.
Y-But :
Bạn có phải là người Mỹ không?
Jack: Vâng.
Y-But :
Bạn đến từ đâu?
Jack: Tôi đến từ
California
Y-But :
Rất vui được gặp bạn.
Jack: Tôi cũng rất vui
được gặp bạn.
|
WHERE ARE YOU FROM?
Y-But : Hello.
Jack: Hi.
Y-But : How are you?
Jack: I'm good. How are you?
Y-But : Good.Do you
speak English?
Jack: A little.
Y-But : Are you American?
Jack: Yes.
Y-But : Where are you
from?
Jack: I'm from California.
Y-But : Nice to meet
you.
Jack: Nice to meet you too.
|
Čih-Viết-Write by Ama
Sakin
Tuesday, February 16, 2016
Aê Gu hŏng Aê Gă yăl dliê kơ phŭng hđeh êdam êra ênuk anei.
10:54 AM
ca dao tục ngữ êđê, ca-dao-tuc-ngu-ede, chia sẻ, Học tiếng Anh, Học Tiếng Ê'đê, Hoc-tieng-anh, Hriam-blu-klei-Anh, Hriam-Klei-Ede, phong tục tập quán êđê, phong-tuc-tap-quan-ede
No comments
Aê Gu hŏng Aê Gă yăl dliê kơ phŭng
hđeh êdam êra ênuk anei.
Aê Gu hŏng Aê Gă |
Klei Êđê
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh (English)
|
Aê
Gu: Kâo mĭn dah kâo mâo biă snăk klei knang hlăm phŭng Hđeh
êdam êra ênuk anei.
Aê
Gă: Ya ngă ih mĭn msĕ si anăn?
Aê
Gu: Ih dlăng, phŭng Hđeh êdam êra ênuk anei amâo mâo mă bruă wăt
hriăm hră msĕ si drei êlâu dih ôh. Kâo buh diñu kmang
hŏng klei hlăp lanh lu hĭn.
Aê
Gă: Kâo kăn jăk ư lei ih lač msĕ sinăn.
Aê
Gă: Kâo mĭn lu msĕ snăn, kăn djŏ jih jang lei.
Aê
Gu: Kâo ăt buh drei amâo lŏ dưi knang kơ diñu ôh.
Aê Gă:
Snăn, drei jing bĕ phŭng pơ prŏng leh anăn mâo bruă mđoa tơl truh kơ diñu prŏng.
Aê
Gu: Kâo hơêč hmưi diñu dưi, biădah kâo ăt čiăng bi kngăr.
Aê
Gă: Lŏ wĭt hdơr bĕ ih mđơr hŏng thŭn digỡ hlăm ênuk anăn. Ih ăt đuễ dăp hŏng
klei hriăm hră mơh.
Aê
Gu: Kâo đuễ dăp hŏng klei hriăm hră?
Aê
Gă: Sĭtnik ih đuễ dăp hŏng klei
hriăm hră. Drei ăt mbĭt đuễ dăp hŏng klei hriăm hră. Ih lŏ dhơr bĕ?
Aê
Gu: Ư, snăn mơh gỡ.
Aê
Gă: Kyuanăn, Ih buh mơh. Drei ăt mlih leh mơh.
|
Aê Gu: Tôi e rằng tôi có ít niềm tin
vào thanh thiếu niên ngay nay.
Ae Gă: Tại sao ông lại nghĩ như vậy?
Aê Gu: Hãy xem, thanh thiếu niên ngày
nay không làm việc và học như chúng ta đã từng làm, tôi thấy chúng chơi nhiều
hơn.
Aê Gắ: Tôi không hoàn toàn đồng ý với
ông.
Aê Gă: Tôi nghĩ một số họ là như vậy,
nhưng chắc chắn không phải là tất cả.
Aê Gu: Tôi chỉ cảm thấy chúng ta không
thể tùy thuộc vào chúng nữa.
Aê Gă: Nào, chúng ta sẽ trở thành người
lớn và có trách nhiệm khi chúng lớn lên.
Aê Gu: Tôi ước chúng có thể, nhưng
tôi rất nghi ngờ.
Aê Gă: Hãy nhớ lại cách ông cư xử khi
ông bằng tuổi họ. ông luôn luôn trốn học.
Aê Gu: Tôi trốn học?
Aê Gă: Hẳn nhiên ông đã trốn học, chúng
ta cùng nhau trốn học . hãy nhớ lại xem?
Aê Gu: À, có thể.
Aê Gă: Vậy, ông thấy đó chúng ta đã
thay đổi.
|
Aê Gu: I’m fraid I have very little
faith in today’s teenagers.
Aê
Gă: Why do you think that?
Aê Gu: Look, today’s young people don’t
work and study as hard as we used to, but they certainly spend more than we
did.
Aê Gă: I don’t quite agree with you.
Aê Gă: I think some of them are like
that. But certainly not all of them are.
Aê Gu: I just feel that we can’t depend on them any
more.
Aê Gu: come on, they will become more
mature and responsible when they grow up.
Aê Gă: I wish they would, but I doubt
it very much.
Aê Gu: Just try to recall how you
behaved when you were their age. You always truant.
Aê Gă: I did?
Aê Gu: You certainly did. We did
together. Remember?
Aê Gă: Uhm, probably I did.
Aê Gu: So, you see. We changed.
|
Čih-Viết-Write
by Ama SaKin
Sunday, February 7, 2016
NHỮNG CỤM TỪ DIỄN ĐẠT Ý TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH
NHỮNG CỤM TỪ DIỄN ĐẠT Ý TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH
Diễn đạt ý trong tiếng anh giao tiếp |
❗
Tôi phát âm nó đúng không?
Am I pronouncing it correctly?
Am I pronouncing it correctly?
Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
Can you do me a favor?
Can you do me a favor?
Bạn có thể giúp tôi không?
Can you help me?
Can you help me?
Bạn có thể nói lại điều đó được không?
Can you please say that again?
Can you please say that again?
Bạn có thể chỉ cho tôi không?
Can you show me?
Can you show me?
Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không?
Can you throw that away for me?
Can you throw that away for me?
Bạn có tin điều đó không?
Do you believe that?
Do you believe that?
Bạn có bút chì không?
Do you have a pencil?
Do you have a pencil?
Bạn có hút thuốc không?
Do you smoke?
Do you smoke?
Bạn có nói tiếng Anh không?
Do you speak English?
Do you speak English?
Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
Does anyone here speak English?
Does anyone here speak English?
Đừng làm điều đó.
Don't do that.
Don't do that.
Xin lỗi, bạn nói gì?
Excuse me, what did you say?
Excuse me, what did you say?
Quên đi.
Forget it.
Forget it.
Bạn phát âm chữ đó như thế nào?
How do you pronounce that?
How do you pronounce that?
Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào?
How do you say it in English?
How do you say it in English?
Bạn đánh vần nó như thế nào?
How do you spell it?
How do you spell it?
Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào?
How do you spell the word Seattle?
How do you spell the word Seattle?
Tôi nghe bạn không rõ.
I can't hear you clearly.
I can't hear you clearly.
Tôi không quan tâm.
I don't mind.
I don't mind.
Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
I don't speak English very well.
I don't speak English very well.
Tôi không nghĩ vậy.
I don't think so.
I don't think so.
Tôi không hiểu bạn nói gì.
I don't understand what your saying.
I don't understand what your saying.
Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.
I think you have too many clothes.
I think you have too many clothes.
Tôi tin bạn.
I trust you.
I trust you.
Bây giờ tôi hiểu.
I understand now.
I understand now.
Trong phòng có điều hòa không khí không?
Is there air conditioning in the room?
Is there air conditioning in the room?
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn.
Let's meet in front of the hotel.
Let's meet in front of the hotel.
Xin mời ngồi.
Please sit down.
Please sit down.
Làm ơn nói tiếng Anh.
Please speak English.
Please speak English.
Làm ơn nói chậm hơn.
Please speak more slowly.
Please speak more slowly.
Xin lỗi, tôi nghe không rõ.
Sorry, I didn't hear clearly.
Sorry, I didn't hear clearly.
Chữ đó có nghĩa bạn bè.
That means friend.
That means friend.
Sai rồi.
That's wrong.
That's wrong.
Gắng nói cái đó.
Try to say it.
Try to say it.
Cái này có nghĩa gì?
What does this mean?
What does this mean?
Cái này nói gì?
What does this say?
What does this say?
Chữ này nghĩa là gì?
What does this word mean?
What does this word mean?
Đó là quyển sách của ai?
Whose book is that?
Whose book is that?
Tại sao bạn cười?
Why are you laughing?
Why are you laughing?
Tại sao bạn không đi?
Why aren't you going?
Why aren't you going?
Tại sao bạn đã làm điều đó?
Why did you do that?
Why did you do that?
SƯU TẦM
HỌC TỪ VỰNG CHỈ CẢM XÚC TRONG TIẾNG ANH
TỪ VỰNG CHỈ CẢM XÚC TRONG TIẾNG ANH
Tu-vung-chi-cam-xuc-trong-tieng-anh |
Biểu tượng cảm xúc heart
1. Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ
2. anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng
3. Appalled / əˈpɔːld / rất sốc
4. Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng
5. Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo
6. Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối
7. Bored /bɔ:d/ chán
8. Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin
9. Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa
10. Confused /kən’fju:zd/ lúng túng
11. Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng
12. Ecstatic / ɪkˈstætɪk / vô cùng hạnh phúc
13. Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ nhiệt tình
14. Excited / Excited / phấn khích, hứng thú
15. Emotional / ɪˈmoʊʃənl / dễ bị xúc động
16. Envious / ˈenviəs / thèm muốn, đố kỵ
17. furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết
18. Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi
19. Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / khó chịu
20. Intrigued / ɪnˈtriːɡd / hiếu kỳ
21. Terrific / Terrific / tuyệt vời
22. Terrible / ˈterəbl / ốm hoặc mệt mỏi
23. Tense / tens / căng thẳng
24. Thoughtful /’θɔ:tfl/ trầm tư
25. Seething / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng giấu kín
26. stressed / strest / mệt mỏi
27. Victimised / ˈvɪktɪmaɪz / cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
2. anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng
3. Appalled / əˈpɔːld / rất sốc
4. Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng
5. Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo
6. Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối
7. Bored /bɔ:d/ chán
8. Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin
9. Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa
10. Confused /kən’fju:zd/ lúng túng
11. Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng
12. Ecstatic / ɪkˈstætɪk / vô cùng hạnh phúc
13. Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ nhiệt tình
14. Excited / Excited / phấn khích, hứng thú
15. Emotional / ɪˈmoʊʃənl / dễ bị xúc động
16. Envious / ˈenviəs / thèm muốn, đố kỵ
17. furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết
18. Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi
19. Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / khó chịu
20. Intrigued / ɪnˈtriːɡd / hiếu kỳ
21. Terrific / Terrific / tuyệt vời
22. Terrible / ˈterəbl / ốm hoặc mệt mỏi
23. Tense / tens / căng thẳng
24. Thoughtful /’θɔ:tfl/ trầm tư
25. Seething / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng giấu kín
26. stressed / strest / mệt mỏi
27. Victimised / ˈvɪktɪmaɪz / cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
SƯU TẦM
18 CÂU CẢM THÁN THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
18 CÂU CẢM THÁN THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
18 câu cảm thán thông dụng trong Tiếng Anh |
1. Go for it! ➡ Cố gắng đi!
2. Too bad! ➡ Quá tệ
3. It's risky! ➡ Nhiều rủi ro quá!
4. What a pity! ➡ Tiếc quá!
5. Cheer up! ➡ Vui lên đi!
6. Calm down! ➡ Bình tĩnh nào!
7. Awesome ➡ Tuyệt quá
8. Weird ➡ Kỳ quái
9. Don't get me wrong ➡ Đừng hiểu sai ý tôi
10. It's over ➡ Chuyện đã qua rồI
11. Sounds fun! Let's give it a try! ➡ Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
12. Nothing's happened yet ➡ Chả thấy gì xảy ra cả
13. That's strange! ➡ Lạ thật
14. I'm in nomood for ... ➡ Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
15. Here comes everybody else ➡Mọi người đã tới nơi rồi kìa
16. What nonsense! ➡ Thật là ngớ ngẩn!
17. Suit yourself ➡ Tuỳ bạn thôi
18. What a thrill! ➡ Thật là li kì
2. Too bad! ➡ Quá tệ
3. It's risky! ➡ Nhiều rủi ro quá!
4. What a pity! ➡ Tiếc quá!
5. Cheer up! ➡ Vui lên đi!
6. Calm down! ➡ Bình tĩnh nào!
7. Awesome ➡ Tuyệt quá
8. Weird ➡ Kỳ quái
9. Don't get me wrong ➡ Đừng hiểu sai ý tôi
10. It's over ➡ Chuyện đã qua rồI
11. Sounds fun! Let's give it a try! ➡ Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
12. Nothing's happened yet ➡ Chả thấy gì xảy ra cả
13. That's strange! ➡ Lạ thật
14. I'm in nomood for ... ➡ Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
15. Here comes everybody else ➡Mọi người đã tới nơi rồi kìa
16. What nonsense! ➡ Thật là ngớ ngẩn!
17. Suit yourself ➡ Tuỳ bạn thôi
18. What a thrill! ➡ Thật là li kì
Sưu tầm
Subscribe to:
Posts (Atom)