CUNG CẤP LINH KIỆN LAPTOP - PC GIÁ RẺ

Cung cấp các linh kiện máy tính giá tốt. Gọi số: 039.771.9312

SỬA CHỮA LAPTOP - PC - MACBOOK - MÁY IN

Nhận sửa laptop - pc - macbook - máy in. HOTLINE: 039.771.9312

PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM

Phát triển phần mềm theo nhu cầu: Phần mềm bán hàng, phần mềm quản lý quán cà phê, phần mềm kho hàng,...

NHẬN QUẢN TRỊ WEBSITE - LÀM CHUẨN SEO - SEO TỪ KHÓA WEBSITE

Nhận quản trị website - làm chuẩn seo web - seo từ khóa. Hotline: 039.771.9312

CUNG CẤP LAPTOP CŨ GIÁ RẺ TẠI BMT - DAK LAK

Cung cấp giá rẻ tại TP.BMT - Đắk Lắk. Gọi số: 039.771.9312

Showing posts with label chia sẻ. Show all posts
Showing posts with label chia sẻ. Show all posts

Sunday, February 7, 2016

NHỮNG CỤM TỪ DIỄN ĐẠT Ý TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH

NHỮNG CỤM TỪ DIỄN ĐẠT Ý TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH
Diễn đạt ý trong tiếng anh giao tiếp


Tôi phát âm nó đúng không?
Am I pronouncing it correctly?
Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
Can you do me a favor?
Bạn có thể giúp tôi không?
Can you help me?
Bạn có thể nói lại điều đó được không?
Can you please say that again?
Bạn có thể chỉ cho tôi không?
Can you show me?
Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không?
Can you throw that away for me?
Bạn có tin điều đó không?
Do you believe that?
Bạn có bút chì không?
Do you have a pencil?
Bạn có hút thuốc không?
Do you smoke?
Bạn có nói tiếng Anh không?
Do you speak English?
Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
Does anyone here speak English?
Đừng làm điều đó.
Don't do that.
Xin lỗi, bạn nói gì?
Excuse me, what did you say?
Quên đi.
Forget it.
Bạn phát âm chữ đó như thế nào?
How do you pronounce that?
Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào?
How do you say it in English?
Bạn đánh vần nó như thế nào?
How do you spell it?
Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào?
How do you spell the word Seattle?
Tôi nghe bạn không rõ.
I can't hear you clearly.
Tôi không quan tâm.
I don't mind.
Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
I don't speak English very well.
Tôi không nghĩ vậy.
I don't think so.
Tôi không hiểu bạn nói gì.
I don't understand what your saying.
Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.
I think you have too many clothes.
Tôi tin bạn.
I trust you.
Bây giờ tôi hiểu.
I understand now.
Trong phòng có điều hòa không khí không?
Is there air conditioning in the room?
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn.
Let's meet in front of the hotel.
Xin mời ngồi.
Please sit down.
Làm ơn nói tiếng Anh.
Please speak English.
Làm ơn nói chậm hơn.
Please speak more slowly.
Xin lỗi, tôi nghe không rõ.
Sorry, I didn't hear clearly.
Chữ đó có nghĩa bạn bè.
That means friend.
Sai rồi.
That's wrong.
Gắng nói cái đó.
Try to say it.
Cái này có nghĩa gì?
What does this mean?
Cái này nói gì?
What does this say?
Chữ này nghĩa là gì?
What does this word mean?
Đó là quyển sách của ai?
Whose book is that?
Tại sao bạn cười?
Why are you laughing?
Tại sao bạn không đi?
Why aren't you going?
Tại sao bạn đã làm điều đó?
Why did you do that?

SƯU TẦM

HỌC TỪ VỰNG CHỈ CẢM XÚC TRONG TIẾNG ANH

TỪ VỰNG CHỈ CẢM XÚC TRONG TIẾNG ANH
Tu-vung-chi-cam-xuc-trong-tieng-anh

Biểu tượng cảm xúc heart
1. Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ
2. anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng
3. Appalled / əˈpɔːld / rất sốc
4. Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng
5. Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo
6. Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối
7. Bored /bɔ:d/ chán
8. Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin
9. Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa
10. Confused /kən’fju:zd/ lúng túng
11. Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng
12. Ecstatic / ɪkˈstætɪk / vô cùng hạnh phúc
13. Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ nhiệt tình
14. Excited / Excited / phấn khích, hứng thú
15. Emotional / ɪˈmoʊʃənl / dễ bị xúc động
16. Envious / ˈenviəs / thèm muốn, đố kỵ
17. furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết
18. Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi
19. Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / khó chịu
20. Intrigued / ɪnˈtriːɡd / hiếu kỳ
21. Terrific / Terrific / tuyệt vời
22. Terrible / ˈterəbl / ốm hoặc mệt mỏi
23. Tense / tens / căng thẳng
24. Thoughtful /’θɔ:tfl/ trầm tư
25. Seething / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng giấu kín
26. stressed / strest / mệt mỏi
27. Victimised / ˈvɪktɪmaɪz / cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó

SƯU TẦM

18 CÂU CẢM THÁN THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

18 CÂU CẢM THÁN THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
18 câu cảm thán thông dụng trong Tiếng Anh

1. Go for it!  Cố gắng đi!
2. Too bad!  Quá tệ
3. It's risky!  Nhiều rủi ro quá!
4. What a pity!  Tiếc quá!
5. Cheer up!  Vui lên đi!
6. Calm down!  Bình tĩnh nào!
7. Awesome  Tuyệt quá
8. Weird  Kỳ quái
9. Don't get me wrong  Đừng hiểu sai ý tôi
10. It's over  Chuyện đã qua rồI
11. Sounds fun! Let's give it a try!  Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
12. Nothing's happened yet  Chả thấy gì xảy ra cả
13. That's strange!  Lạ thật
14. I'm in nomood for ...  Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
15. Here comes everybody else Mọi người đã tới nơi rồi kìa
16. What nonsense!  Thật là ngớ ngẩn!
17. Suit yourself  Tuỳ bạn thôi
18. What a thrill!  Thật là li kì

Sưu tầm

Wednesday, February 3, 2016

Cách tán gái Êđê Dak Lak

Dua Čô mniê êra dôk yăl dliê kơ MON QUA mơ\ng biň êkei brei.

Cách tán gái Êđê DakLak - Dua Čô mniê êra dôk yăl dliê 

TIẾNG ÊĐÊ
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
(ENGLISH)
H’Luyň: H’Nga, ya dŏ binh khăp ih brei kơ ih hlăm hruê hdơr hruê kkiêng ih lĕ?
H’Nga: Kâo amâo thâo ôh. Kâo ka pŏk HOP QUA ôh lah. Gơ\ mrâo truh. Drei mĭn bĕ.
H’Luyň: Dlăng hlăm mrô boh prŏng ňu, ăt msĕ si sa pŏk hră.
H’Nga: H-ơh, amâo djŏ ôh. Ñu ê’djul lah.
H’Luyň: Uhm… Kâo lŏ mĭn êlâo. Thâo dah msĕ si anak rup lĕ?
H’Nga: Amâo djŏ snăn ôh kâo mĭn. HOP anăn điêt dhiêt đuč lah.
H’Luyň: Snăn kâo kăn lŏ thâo lei.
H’Nga: Kâo ăt msĕ mơh. Snăn drei pŏk bĕ HOP leh anăn thâo yơh !

H’Luyň: H’Nga, cậu nhận được gì từ bạn trai của cậu vào ngày sinh nhật?
H’Nga: Tớ không biết. Tớ chưa mở hộp quà. Nó vừa mới gửi. Cậu đoán xem.
H’Luyň: Hãy đánh giá qua kích thước của nó, có thể là một quyển sách.
H’Nga: Không, không thể. Nó quá nhẹ.
H’Luyň: À, để tớ xem. Có thể là một con thú nhồi bong?
H’Nga: Tớ không nghĩ vậy. Cái hộp quá nhỏ.
H’Luyň: Tớ chịu thua.
H’Nga: Tớ cũng vậy. Hãy mở hộp ra và biết !
H’Luyň: What did you get from your boy friend for your birthday, H’Nga?
H’Nga: I didn't know. I haven’t opened the gift box yet. It just arrived. Let’s guess.
H’Luyň: Judging by its size, it might be a book.
H’Nga: No, it can’t be. It’s too light.
H’Luyň: Well, let me see. Could it be a stuffed animal?
H’Nga: I don’t think so. The box is too small.
H’Luyň:  I give up.
H’Nga: Me too. Let’s open the box and find out !



AMA SAKIN


Tuesday, February 2, 2016

HRIĂM BLŬ KLEI ÊĐÊ

 HRIĂM BLŬ KLEI ÊĐÊ



TIẾNG ÊĐÊ
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH (ENGLISH)
A: Ya bruă ih čiăng mă sa hruê êdei?
B: Sa čô Nai mtô hđeh.
A: Nơdah kâo jing ih, kâo čiăng jing sa Čô mnuih mmuň(CA SI). Kyua ih mâo đŏk kraih siam.
B: Kâo amâo čiăng jing sa Čô mnuih mmuň(CA SI) ôh. Biădah kâo čiăng jing sa čô Nai Mtô hđeh đơ điêt mmuň.
A: Sĭt nik mơh ih čiăng msĕ si anăn?
B: Kâo sĭt nik êdi. Kâo ăt khăp nanao mă bruă hŏng phung hđeh.


A: Trong tương lai bạn muốn làm gì?
B: Làm một giáo viên.
A: Nhưng nếu tôi là bạn, tôi sẽ làm một ca sĩ. Bạn có giọng hát hay như vậy.
B: Tôi không muốn là một ca sĩ, nhưng tôi muốn trở thành một giáo viên dạy nhạc cho trẻ con hát.
A: Bạn chắc chắn về điều đó không?
B: Tôi hoàn toàn chắc chắn. Tôi luôn luôn yêu thích làm việc với trẻ con.
A: what would you like to be in the future?
B: A teacher.
A: But if I were you. I would be a singer. You’ve got such a beautifull voice.
B: I wouldn’t like to be a singer, but I’d like to become a music teacher to teach kids to sing.
A: Are you sure about this?
B: I’m quite sure. I always love working with kids.

Ama Sakin

KLEI BI KMHAL - HRIĂM KLEI DUÊ ÊĐÊ

KLEI BI KMHAL

Klei bi kmhal - klei duê klei bhian ede

1.      Mnuih knah hlŏng,
Ktŏng đŭt ku,
Mnuih lu klei.

2.      Ñu khăng lăng ti êmông,
Khăng dlông ti yang,
Khăng wă kang sah mdrŏng.

3.      Ƀư\ grăn wa\ng amâo thâo đă,
Ƀư\ grăn kgă amâo thâo gô,
Mtô lač klei amâo thâo gưt.

4.      Asâo ră bi klăm hĕ Ñu trŏng,
Mnuih jhŏng bi hlah,
Dah blŭ bi kmhal hĕ ňu.

5.      Čĭm điêt čhĭ ƀăng kmŏng,
Čĭm prŏng čhĭ hlăm ê-i,
Kđi điêt mkă brei điêt,
Kđi prŏng mkă brei prŏng,
Tơdah mâo kđi hŏng ayŏng adei,
Klei msĕ sơaĭ.

6.Mâo kđi điêt đŭ ngăn sŏng,
Mâo kđi prŏng đŭ ngăn kŏ,
Tơ mâo kđi êbeh tơ ai,
Dlai tơ asei,
Klei êbeh,
Pŭ amâo đam,
Klam amâo dưi.

6.      Ŭn mnŭ rih jih asei,
Êmô kbao rih jih asei,
Mnuih mâo kđi klei prŏng tuč asei ňu pô.

SƯU TẦM

Monday, February 1, 2016

KLEI MNIÊ LĂNG SĂP AMI AMA - KLEI DUE KLEI BHIAN EDE


KLEI MNIÊ LĂNG SĂP AMI | AMA

 
KLEI MNIÊ LĂNG SĂP AMI AMA - KLEI DUE KLEI BHIAN EDE
11.      Ami\ la] amâo gô,
Ama mtô amâo dah,
Lui jah lo\ jik,
Klei amâo thâo djo\.

22.      La] kơ `u amâo thâo tu\,
Blu\ kơ `u amâo thâo gưt,
Dja\ đing wưt tơl m]ah asei,
Klei boh mtô la] kơ `u amâo thâo hmư\.

33.      La] kơ `u amâo tu\,
Blu\ kơ `u amâo thâo djo\,
`u duah ngă si kho\ mgu,
`u duah hiu hra\ pưk sang.

44.      Djuh amâo gui ba,
Hma amâo `u ngă,
Bruă knua\ amâo `u duh mi\n.

55.      ~u amâo pe\ kpaih,
]aih mrai,
`u amâo êdai êsu\ng hlâo,
Mâo bruă amâo `u mă.

66.      }iêt êgao ti trang,
Hlang êgao ti mbô,
Hlô mnơ\ng `u êgao ti pum êjung.

77.      ~u lăng ti êmông,
Dlông ti yang,
`u wă kang mbah.

88.      Anăn u\n hrih jih asei,
kbao rih jih asei,
`u duah boh klei jih asei `u pô.

99.      Ami\ ama `u amâo trah dlăng,
Amâo lo\ êmăng djo\ kơ `u.

110.  Juê amâo lo\ mâo pô pai,
Amai mă,
Dho\ng đă amâo mâo pô lo\ dưi bi mgrăn .   



 SƯU TẦM

KLEI THÂO SǏT NIK - Ca dao, tục ngữ Êđê

KLEI THÂO SǏT NIK

klei thâo sit nik

Mniê nik kral asei, êkei kral pô, êmô kbao kral mgăt.
Jăk jơ\ng mă, ală ƀuh, djă ti sơ\k, ênơ\k ti păl, kral leh ƀô| mta nik tam.
Djă mnŭ ti jơ\ng, krơ\ng mnŭ ti siap, kƀông ƀap ƀap iêô hưn hŏng arăng mkăn, čhiăm ao, đao kgă, bŏ ngăn lă liê leh djă poih.
Tria leh reh, kmeh kač, koh leh kyâo knal, ƀal kyâo hdrah, tơ klah anôk lač .
Mnuih pă êma, dua tlâo, mỡng mâo klei anei hmữ leh sơaĭ.
Sơnăn klă nik tam.

          SƯUTẦM 

Sunday, January 31, 2016

KLEI MLIH KÔNG BI DÔK UNG MỖ

KLEI MLIH KÔNG BI DÔK UNG MỖ
Klei mlih kông bi dôk Ung Mỗ Êđê

Hbu hbiê, mniê êkei, klei boh di Ñu bi khăp mă

Anăn di Ñu bi kƀĭn adam, asei adei pô, amiêt khua, awa mduôn, đĭng ti kƀông, kông ti kngan, êlan blŭ yăl di Ñu iêô.

Aňŭ bi lông, kông bi mlih, kông dih kơ anei, kông anei kơ dih, kông êkei kơ mniê, kông mniê kơ êkei.

Êmô kbao amâo pô mgô klei, êkei mniê amâo pô mgô săp, di ňu bi khăp mă di ňu dua, kyua-năn lah kông dưm ti aňuê di ňu bi mă tŭ hjăn di ňu mơh, amâo mâo pô mđup myơr ti kiê kngan di ňu ôh.

Kgŭ aguah êdah yang hruê blӗ, ňu êkei mlam ňu blŭ sa klei, hruê ňu blŭ sa săp, wir rŏng anăp ňu lŏ duah klei mkuăn, ňu amâo lŏ jing dôk ôh gỡ mniê anăn.

Anăn hêň gỡ mniê, Ñu ba brei kđi kơ gỡ ngăn kŏ, ŭn sŏng kpih.


 SƯU TÂM

HỌC ĐẾM SỐ BẰNG TIẾNG ÊĐÊ, HRIĂM YAP MRÔ HŎNG KLEI ÊĐÊ

HỌC ĐẾM SỐ BẰNG TIẾNG ÊĐÊ, HRIĂM YAP MRÔ HŎNG  KLEI ÊĐÊ

học đếm số bằng tiếng Êđê - Hriăm yap mrô hong klei Êđê



Klei Êđê                                            Tiếng Việt          Tiếng Anh                   Mô tả

Sa  (sa)                                                Một                      One                               1
Dua (zua)                                            Hai                       Two                              2
Tlâo (tơ-lâu)                                        Ba                        Three                             3
Pă (pá)                                                 Bốn                      Four                              4
Êma (Ê-ma)                                         Năm                     Five                               5
Năm (năm)                                          Sáu                       Six                                6
Kjuh (cơ-zú-h)                                    Bảy                      Seven                            7
Sapăn (sa-păn)                                     Tám                      Eight                             8
Duapăn (zua-păn)                                Chín                     Nine                              9
Pluh (pơ-lú-h)                                      Mười                    Ten                                10
Pluh sa (pơ-lú-h sa)                             Mười một            Eleven                           11
Pluh dua (pơ-lú-h zua)                        Mười hai              Twelve                          12
Dua pluh (zua pơ-lú-h)                        Hai mươi             Twenty                           20
Tlâo pluh (tơ-lâu pơ-lú-h)                   Ba mươi               Thirty                             30
Sa êtuh (Sa Ê-tú-h)                             Một trăm              One hundred                  100
Sa êbâo (Sa Ê-bơ-âu)                          Một nghìn            A thousand                    1000
Sa êtuh êbâo (Sa ê-tú-h ê-bơ-âu)        Một trăm nghìn    One hundered thousand     100.000
….
Sa Klăk (sa cơ-lắc)                              Một triệu              One million                    1.000.000
Sa Klai (sa cơ-lai)                                Một tỷ                  A billion                         1.000.000.000